Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

thay lảy

Academic
Friendly

Từ "thay lảy" trong tiếng Việt có nghĩamột cái đó nằmvị trí không chính xác, thừa thãi hoặcngoài rìa. Cụ thể, "thay lảy" thường chỉ những phần không cần thiết hoặc không nằm trong vị trí bình thường.

Giải thích nghĩa:
  1. Chìa ra như thừa, một cách khó trông: Nghĩa này ám chỉ đến những bộ phận hoặc phần đó mọc ra, nhưng không cần thiết, gây cảm giác vướng víu. dụ: "Ngón tay thừa mọc thay lảycạnh ngón tay cái" có thể hiểu một ngón tay mọc ravị trí không tự nhiên, gây khó chịu.

  2. ngay ngoài rìa: Nghĩa này chỉ những nằmngoài rìa của một vật thể nào đó. dụ: "Đứng thay lảybờ giếng" có nghĩađứngvị trí không an toàn, ở bờ giếng, có thể gây nguy hiểm.

dụ sử dụng:
  • Câu đơn giản: "Cái cây này một nhánh thay lảy, nhìn rất kỳ quặc."
  • Câu nâng cao: "Trong cuộc họp, ý kiến của anh ta thường nằmvị trí thay lảy, không được chú ý nhiều."
Phân biệt các biến thể:
  • "Thay lảy" không nhiều biến thể nhưng có thể gặp trong các ngữ cảnh khác nhau. Có thể dùng để chỉ những thứ thừa thãi trong cuộc sống hàng ngày, như "các đồ vật thay lảy trong nhà".
Từ gần giống:
  • Thừa: Chỉ những cái không cần thiết, không còn giá trị.
  • Vướng víu: Thể hiện sự khó chịu, không thoải mái khi thứ đó không cần thiết.
Từ đồng nghĩa:
  • Ngoại biên: Chỉ những thứngoài rìa hoặc không nằm trong trung tâm.
  • Phụ thuộc: Chỉ những cái không chính yếu hoặc không quan trọng.
Cách sử dụng:
  • Trong ngữ cảnh cuộc sống hàng ngày, từ "thay lảy" có thể được dùng để mô tả những thứ không cần thiết, hoặc những phần không phù hợp trong một tình huống nào đó.
  • Trong ngữ cảnh văn học hoặc thơ ca, "thay lảy" có thể mang ý nghĩa sâu sắc hơn về sự tồn tại của những không cần thiết trong cuộc sống con người.
  1. t. pht. 1. Chìa ra như thừa, một cách khó trông: Ngón tay thừa mọc thay lảycạnh ngón tay cái. 2. ở ngay ngoài rìa: Đứng thay lảybờ giếng

Similar Spellings

Words Containing "thay lảy"

Comments and discussion on the word "thay lảy"